Đọc nhanh: 灵武 (linh vũ). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Lingwu ở Ngân Xuyên 銀川 | 银川 , Ninh Hạ.
✪ 1. Thành phố cấp quận Lingwu ở Ngân Xuyên 銀川 | 银川 , Ninh Hạ
Lingwu county level city in Yinchuan 銀川|银川 [Yin2 chuān], Ningxia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵武
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 人杰地灵
- đất thiêng mới có người tài.
- 今天 他们 要 为 逝者 移灵
- Hôm nay họ sẽ di chuyển linh cữu của người đã qua đời.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›
灵›