Đọc nhanh: 灵床 (linh sàng). Ý nghĩa là: linh sàng, giường để thi hài (trước khi nhập quan).
灵床 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. linh sàng
停放尸体的床铺
✪ 2. giường để thi hài (trước khi nhập quan)
为死者虚设的床铺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵床
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 两眼 透着 灵气
- cặp mắt tinh tường trong việc phân tích vấn đề.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 两张床 在 房间 里
- Hai cái giường trong phòng.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
灵›