Đọc nhanh: 灰颈鹀 (hôi cảnh _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) đuôi dài cổ xám (Emberiza buchanani).
灰颈鹀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) đuôi dài cổ xám (Emberiza buchanani)
(bird species of China) grey-necked bunting (Emberiza buchanani)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰颈鹀
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 鸡毛 扑 用来 扫 灰尘
- Chổi lông gà được dùng để quét bụi.
- 他 灰心 地 哭 了 起来
- Cô ấy nản lòng khóc nấc lên.
- 他们 感到 十分 灰心
- Bọn họ thấy rất nản chí.
- 他 拍掉 身上 的 灰尘
- Anh ấy phủi đi bụi bặm trên người.
- 他 把 烟灰 磕掉 , 然后 继续 往下 说
- Anh ta vứt đi tro thuốc, sau đó tiếp tục nói tiếp.
- 他 对 失败 感到 心灰意冷
- Anh ấy cảm thấy chán nản vì thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灰›
颈›
鹀›