栗鹀 lì wú
volume volume

Từ hán việt: 【lật _】

Đọc nhanh: 栗鹀 (lật _). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) màu nâu hạt dẻ (Emberiza rutila).

Ý Nghĩa của "栗鹀" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

栗鹀 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) màu nâu hạt dẻ (Emberiza rutila)

(bird species of China) chestnut bunting (Emberiza rutila)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栗鹀

  • volume volume

    - 板栗 bǎnlì dài zhe 尖锐 jiānruì

    - Vỏ hạt dẻ có gai nhọn.

  • volume volume

    - 蜂王浆 fēngwángjiāng 板栗 bǎnlì 芦荟 lúhuì 蜂蜜 fēngmì 蜂蜡 fēnglà

    - Sữa ong chúa, hạt dẻ, nha đam, mật ong và sáp ong.

  • volume volume

    - 风干 fēnggàn 栗子 lìzi

    - đem hong hạt dẻ

  • volume volume

    - 栗子 lìzi shù de 果实 guǒshí hěn 美味 měiwèi

    - Quả của cây hạt dẻ rất ngon.

  • volume volume

    - 秋天 qiūtiān shì 收获 shōuhuò 栗子 lìzi de 季节 jìjié

    - Mùa thu là mùa thu hoạch hạt dẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 市场 shìchǎng shàng mǎi le xiē 栗子 lìzi

    - Chúng tôi đã mua một ít hạt dẻ ở chợ.

  • volume volume

    - 栗树 lìshù zài 山坡 shānpō shàng 生长 shēngzhǎng 茂盛 màoshèng

    - Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.

  • volume volume

    - 栗子 lìzi de dòu shàng yǒu 许多 xǔduō

    - Vỏ của hạt dẻ có nhiều gai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lật
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWD (一田木)
    • Bảng mã:U+6817
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一ノフ丶フ一
    • Thương hiệt:MOPYM (一人心卜一)
    • Bảng mã:U+9E40
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp