Đọc nhanh: 灰化土 (hôi hoá thổ). Ý nghĩa là: đất mùn; đất pốt-zôn. Ví dụ : - 灰壤,灰化土一种淋洗的土壤,主要形成于阴凉而湿润的地带 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
灰化土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đất mùn; đất pốt-zôn
枯萎凋落的枝叶被真菌分解而成的土壤,灰白色,在中国主要分布于东北、西北的部分林区这种土壤酸性强,含腐殖质少,缺乏养分
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰化土
- 他 在 灰 中 煨 土豆
- Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 化为灰烬
- biến thành tro bụi
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 春天 是 位 魔法师 , 她 融化 了 冰雪 , 让 小草 破土而出
- Mùa xuân là một ảo thuật gia, nàng làm tan chảy băng tuyết, để cho cỏ xuyên qua mặt đất mọc lên.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 化学品 泄漏 污染 了 土壤
- Rò rỉ hóa chất đã làm ô nhiễm đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
土›
灰›