Đọc nhanh: 灰不溜丢 (hôi bất lựu đâu). Ý nghĩa là: xám xịt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét).
灰不溜丢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xám xịt; xám xì; xám xì xám xịt (có ý chán ghét)
(灰不溜丢的) 形容灰色 (含厌恶意) 也说灰不溜秋
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灰不溜丢
- 丢手 不干
- bỏ mặc không làm.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不 留神 , 刺溜 一 下滑 倒 了
- Không để ý, trượt chân xẹt một cái.
- 他 不 希望 丢 了 体面
- Anh ấy không muốn mất thể diện.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
丢›
溜›
灰›