Đọc nhanh: 灯草 (đăng thảo). Ý nghĩa là: bấc; bấc đèn; tim (đèn dầu).
灯草 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấc; bấc đèn; tim (đèn dầu)
灯心草的茎的中心部分,白色,用做油灯的灯心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯草
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 一盏 电灯
- Một ngọn đèn điện.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不要 践踏 草坪
- Đừng giẫm lên thảm cỏ.
- 两 群 大象 在 草原 上
- Hai đàn voi trên đồng cỏ.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灯›
草›