Đọc nhanh: 灯市 (đăng thị). Ý nghĩa là: chợ đèn hoa (rằm tháng giêng).
✪ 1. chợ đèn hoa (rằm tháng giêng)
元宵节张设花灯的街市
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯市
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
灯›