Đọc nhanh: 灯光开关 (đăng quang khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc đèn.
灯光开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Công tắc đèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯光开关
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 电灯 开关
- công tắc đèn điện.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 我 找 不到 电灯 开关
- Tôi không thể tìm thấy công tắc đèn.
- 那 灯光 有点 太 刺眼 。 你 可以 关掉 它
- Ánh sáng hơi chói mắt. Bạn có thể tắt nó đi.
- 离开 房间 的 时候 要 关灯
- Tắt đèn khi ra khỏi phòng.
- 离开 教室 要 关灯
- Phải tắt đèn trước khi ra khỏi lớp học.
- 请 在 离开 房间 时 关灯
- Xin vui lòng tắt đèn khi rời khỏi phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
关›
开›
灯›