Đọc nhanh: 灯光师 (đăng quang sư). Ý nghĩa là: Gaffer – các gaffer cũng được biết đến như là giám đốc kỹ thuật chiếu sáng. Người này chịu trách nhiệm chính cho việc phát triển một kế hoạch chiếu sáng theo mong muốn của đạo diễn hình ảnh..
灯光师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gaffer – các gaffer cũng được biết đến như là giám đốc kỹ thuật chiếu sáng. Người này chịu trách nhiệm chính cho việc phát triển một kế hoạch chiếu sáng theo mong muốn của đạo diễn hình ảnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灯光师
- 屋里 灯光 特别 晃
- Đèn trong phòng rất sáng.
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 屋里 灯光 十分 朗亮
- Ánh sáng trong phòng rất sáng sủa.
- 我 请 电工 师傅 帮 我 修理 灯泡
- Tôi mời thợ điện giúp tôi sửa bóng đèn.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 她 借着 灯光 看清 了 路
- Cô ấy dựa vào ánh đèn để nhìn rõ đường đi.
- 他 调整 了 房间 的 灯光
- Anh ấy chỉnh ánh sáng trong phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
师›
灯›