Đọc nhanh: 灭磁开关 (diệt từ khai quan). Ý nghĩa là: đóng cắt dập kích từ (Thủy điện).
灭磁开关 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cắt dập kích từ (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭磁开关
- 他 刷 磁卡 开启 电梯
- Anh ấy quẹt thẻ từ để mở thang máy.
- 把 开关 合 上
- đem van đóng lại.
- 他 在 房间 里 磕磕绊绊 地 摸索 电灯 的 开关
- Anh ta vụng về trong phòng, mò mẫm tìm công tắc đèn.
- 国防 开支 可 削减 不得 那 可是 关天关 地 的 事
- Chi phí quốc phòng không thể giảm - đó là một vấn đề quan trọng đến mức độ sống còn của quốc gia!
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
- 应该 有 一个 手动 开关 的
- Cần có một công tắc thủ công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
开›
灭›
磁›