Đọc nhanh: 灭失 (diệt thất). Ý nghĩa là: mất mát (của cái gì đó do thiên tai, trộm cắp, vv) (luật pháp).
灭失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất mát (của cái gì đó do thiên tai, trộm cắp, vv) (luật pháp)
loss (of sth through natural disaster, theft etc) (law)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭失
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不可磨灭
- không thể phai mờ được.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
灭›