Đọc nhanh: 灭门 (diệt môn). Ý nghĩa là: tiêu diệt cả một gia đình.
灭门 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu diệt cả một gia đình
to exterminate an entire family
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭门
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 三门峡 。 ( 在 河南 )
- Tam Môn Hiệp (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
门›