Đọc nhanh: 火锅机 (hoả oa cơ). Ý nghĩa là: Nồi lẩu điện.
火锅机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi lẩu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火锅机
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 你 去过 蒙古 火锅店 吗 ?
- Bạn đã từng đến nhà hàng Lẩu Mông Cổ chưa?
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 冬天 最合适 涮 火锅
- Món nhúng lẩu ngon nhất vào mùa đông
- 大家 都 对 火锅 感兴趣
- Mọi người đều có hứng thú với món lẩu.
- 切好 之后 装入 盘中 放入 锅中 大火 蒸 15 分钟
- sau khi thái xong đựng vào đĩa đặt vào trong nồi lửa hấp 15 phút
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
火›
锅›