Đọc nhanh: 火腿糖汁 (hoả thối đường trấp). Ý nghĩa là: Nước sốt làm bóng giăm bông.
火腿糖汁 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nước sốt làm bóng giăm bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火腿糖汁
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 有 糖醋 汁 吗
- Nước sốt chua ngọt?
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 她 点 的 菜 是 牛 腰子 , 火腿 , 羊排
- Các món cô ấy gọi là: thận bò, giăm bông và sườn cừu.
- 妈妈 做 的 火腿 很 好吃
- Mẹ làm giăm bông ngon tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
汁›
火›
糖›
腿›