Đọc nhanh: 金华火腿 (kim hoa hoả thối). Ý nghĩa là: Giăm bông Kim Hoa.
金华火腿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giăm bông Kim Hoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 金华火腿
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 我 不 太 喜欢 吃 火腿
- Tôi không thích ăn giăm bông lắm.
- 她 喜欢 吃 熏火腿
- Cô ấy thích ăn thịt chân giò hun khói.
- 他 用 火炼 这 金属
- Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.
- 金玉其外 , 败絮其中 ( 外表 很 华美 , 里头 一团糟 )
- bên ngoài vàng ngọc, bên trong giẻ rách; tốt mã xấu cùi; tốt gỗ hơn tốt nước sơn
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 我 喜欢 吃 金针菇 火锅
- Tôi thích ăn lẩu nấm kim châm.
- 热冶 , 火法 冶金 一种 冶炼 矿石 的 程序 , 如 熔炼 , 它 依靠 热 的 作用
- Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
华›
火›
腿›
金›