Đọc nhanh: 火肉 (hoả nhụ). Ý nghĩa là: thịt hun khói.
火肉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thịt hun khói
火腿肉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火肉
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 这块 火腿 肥肉 太 多
- Thịt giăm bông này có quá nhiều thịt mỡ.
- 冬天 适合 吃 羊肉 火锅
- Mùa đông thích hợp ăn lẩu thịt cừu.
- 我 很 喜欢 吃 火鸡肉
- Tôi rất thích ăn thịt gà tây.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 烤肉 时要 注意 火候
- Khi nướng thịt, cần chú ý đến lửa.
- 我们 吃 了 顿 丰美 的 晚餐 鸡肉 做 得 恰到 火候 还有 自家 种 的 蔬菜
- Chúng tôi đã có một bữa tối ngon miệng, thịt gà được nấu vừa chín tới, và rau nhà tự trồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
⺼›
肉›