Đọc nhanh: 火炉用具 (hoả lô dụng cụ). Ý nghĩa là: Bộ đồ lò (xẻng; cái gắp; que cời lửa; thanh chọc lò).
火炉用具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đồ lò (xẻng; cái gắp; que cời lửa; thanh chọc lò)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火炉用具
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 一炉 炭火 很旺
- Một lò than lửa rất mạnh.
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
火›
炉›
用›