Đọc nhanh: 火棍 (hoả côn). Ý nghĩa là: chùy; cái chùy.
火棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chùy; cái chùy
一个十分重的大头棍 (木制的或金属的) ,形状像一个大的酒瓶或十钉球,通常每只手拿一个摆动它,用以锻炼双肩的肌肉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火棍
- 摩擦 木棍 可以 生火
- Cọ xát cây gậy có thể tạo ra lửa.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 一群 小 光棍
- Một đám FA
- 不要 对 暴躁 的 人 发火
- Đừng nổi nóng với người nóng tính.
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 不要 为 小事 上火
- Đừng vì chuyện nhỏ mà nổi giận.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
火›