Đọc nhanh: 通火棍 (thông hoả côn). Ý nghĩa là: que thông lửa.
通火棍 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. que thông lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 通火棍
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 火光 通亮
- ánh lửa sáng trưng
- 他用 小 棍儿 拨弄 火盆 里 的 炭
- dùng que cời than trong lò sưởi.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 我们 的 炮火 控制 了 通往 市区 的 各条 道路
- Pháo của chúng tôi kiểm soát mọi con đường dẫn vào khu vực thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
棍›
火›
通›