Đọc nhanh: 火星文 (hoả tinh văn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Tiếng lóng trên Internet được sử dụng để truyền đạt những thông điệp bí mật mà công chúng hoặc chính phủ không thể hiểu được, (văn học) Ngôn ngữ sao Hỏa.
火星文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) Tiếng lóng trên Internet được sử dụng để truyền đạt những thông điệp bí mật mà công chúng hoặc chính phủ không thể hiểu được
fig. Internet slang used to communicate secret messages that the general public or government can't understand
✪ 2. (văn học) Ngôn ngữ sao Hỏa
lit. Martian language
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火星文
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 星月 灯火 , 交相辉映
- trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
星›
火›