火山砾 huǒshān lì
volume volume

Từ hán việt: 【hoả sơn lịch】

Đọc nhanh: 火山砾 (hoả sơn lịch). Ý nghĩa là: lapilli, lapillus.

Ý Nghĩa của "火山砾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

火山砾 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lapilli

✪ 2. lapillus

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火山砾

  • volume volume

    - 很多 hěnduō 海洋 hǎiyáng 岛屿 dǎoyǔ shì 火山岛 huǒshāndǎo

    - Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.

  • volume volume

    - 火山 huǒshān 滋出 zīchū 岩浆 yánjiāng

    - Núi lửa phun ra dung nham.

  • volume volume

    - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • volume volume

    - 火山 huǒshān zài 晚上 wǎnshang 突然 tūrán 爆发 bàofā le

    - Núi lửa đã nổ vào ban đêm.

  • volume volume

    - 火光 huǒguāng 蔓延到 mànyándào le 远处 yuǎnchù de 山丘 shānqiū

    - Ánh lửa đã lan ra đến đồi phía xa.

  • volume volume

    - 山沟 shāngōu 里通 lǐtōng le 火车 huǒchē zài 当地 dāngdì shì 一件 yījiàn 了不得 liǎobùdé de 大事 dàshì

    - Hang núi khai thông đường xe lửa, nơi đây là một sự kiện vô cùng trọng đại.

  • volume volume

    - 火山 huǒshān 岛屿 dǎoyǔ de 地形 dìxíng 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Địa hình của các đảo núi lửa rất đặc biệt.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 火山 huǒshān 进入 jìnrù 休止 xiūzhǐ 状态 zhuàngtài

    - ngọn núi này đã đi vào trạng thái ngừng hoạt động

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRHVD (一口竹女木)
    • Bảng mã:U+783E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình