Đọc nhanh: 灌肠 (quán trường). Ý nghĩa là: súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng), dồi; xúc xích.
灌肠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. súc ruột; rửa ruột (bơm nước, thuốc hoặc chất dinh dưỡng)
为了清洗肠道、治疗疾病等,把水、液体药物等从肛门灌到肠内
灌肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dồi; xúc xích
一种食品,原来是用肠衣塞肉末和淀粉,现在多用淀粉制成,吃时切成片,用油煎熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌肠
- 香肠 儿
- xúc xích
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 侠义 心肠
- tấm lòng nghĩa hiệp.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 你 从没 尝过 外婆 做 的 美味 的 猪 血肠 吗
- Bạn chưa bao giờ thử món xúc xích huyết ngon của bà
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›
肠›