Đọc nhanh: 灌丛 (quán tùng). Ý nghĩa là: cây bụi; cây thấp, bụi cây.
灌丛 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây bụi; cây thấp
矮树或丛林
✪ 2. bụi cây
草木丛举茂盛貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌丛
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 狐狸 躲 在 猎狗 抓 不到 它 的 灌木丛 中
- Con cáo trốn trong bụi cây mà chó săn không thể bắt được nó.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丛›
灌›