Đọc nhanh: 灌木林 (quán mộc lâm). Ý nghĩa là: cây cối, bụi cây; lùm cây.
灌木林 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây cối
灌木占优势的林地
✪ 2. bụi cây; lùm cây
丛生矮树林
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌木林
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 此处 有 楠木 林
- Đây có rừng gỗ lim.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
木›
林›
灌›