Đọc nhanh: 灌渠 (quán cừ). Ý nghĩa là: mương máng; mương tưới, mương phai.
灌渠 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mương máng; mương tưới
灌溉渠
✪ 2. mương phai
引水灌溉田地的较大的人工水道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌渠
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 这条 渠 用来 灌溉 农田
- Con kênh này dùng để tưới tiêu cho ruộng.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 把 水 引入 一系列 灌溉渠 中
- Đưa nước vào một hệ thống kênh tưới.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 城市 的 供水 依赖 这 条 渠道
- Việc cung cấp nước cho thành phố dựa vào kênh này.
- 修建 这个 渠道 需用 很多 人工
- sửa con mương này phải dùng rất nhiều nhân công.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
渠›
灌›