Đọc nhanh: 灌录 (quán lục). Ý nghĩa là: ghi âm; thu âm; thu băng.
灌录 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi âm; thu âm; thu băng
录制 (唱片、磁带)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌录
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 他们 把 会议记录 登记 清楚
- Họ đăng ký rõ ràng biên bản cuộc họp.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 他们 把 水 灌输 到 田里
- Họ dẫn nước vào ruộng.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
录›
灌›