Đọc nhanh: 灌 (quán.hoán). Ý nghĩa là: tưới; dẫn nước tưới, rót; đổ; trút; dội; thổi, thu; thu âm; ghi âm. Ví dụ : - 他在给花灌浇水。 Anh ấy đang tưới hoa.. - 他正在灌树。 Anh ấy đang tưới cây.. - 风雪呼呼地灌进门来。 Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
灌 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tưới; dẫn nước tưới
把水放进田里;浇地
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他 正在 灌树
- Anh ấy đang tưới cây.
✪ 2. rót; đổ; trút; dội; thổi
注入;倒进(多指液体、气体或颗粒状物体)
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
✪ 3. thu; thu âm; ghi âm
录入声音
- 他们 忙 着 灌 专辑
- Họ đang bận thu âm album.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌
- 风雪 呼呼地 灌 进门 来
- Gió tuyết ào ào thổi vào cửa.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 我 得 去 灌些 音乐
- Tôi phải đi ghi âm một số nhạc.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 学生 们 最 不 喜欢 的 上课 方式 就是 满堂灌
- Phương thức học mà học sinh ghét nhất là nhồi nhét kiến thức
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灌›