Đọc nhanh: 濒 (tần.tân). Ý nghĩa là: sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước), sắp; gần; cận kề. Ví dụ : - 我们家濒湖。 Nhà chúng tôi kề bên hồ.. - 小镇濒河。 Thị trấn nhỏ sát sông.. - 他们的房子濒海。 Nhà của họ sát biển.
濒 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước)
紧靠(水边)
- 我们 家 濒湖
- Nhà chúng tôi kề bên hồ.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. sắp; gần; cận kề
临近;接近
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 濒于 危竟
- nguy đến nơi
- 濒于 破产
- sắp phá sản tới nơi
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 公司 濒临 倒闭
- Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
濒›