volume volume

Từ hán việt: 【kích.khích】

Đọc nhanh: (kích.khích). Ý nghĩa là: bắn lên; toé lên; nổi lên (nước), cảm lạnh, ướp lạnh; ướp đá; ngâm lạnh. Ví dụ : - 波浪激起得很高。 Sóng nổi lên rất cao.. - 他被雨水激着了。 Anh ấy trúng mưa bị cảm lạnh.. - 把西瓜放在冰水里激一激。 Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bắn lên; toé lên; nổi lên (nước)

(水) 因受到阻碍或震荡而向上涌

Ví dụ:
  • volume volume

    - 波浪 bōlàng 激起 jīqǐ hěn gāo

    - Sóng nổi lên rất cao.

✪ 2. cảm lạnh

冷水突然刺激身体使得病

Ví dụ:
  • volume volume

    - bèi 雨水 yǔshuǐ 激着 jīzhe le

    - Anh ấy trúng mưa bị cảm lạnh.

✪ 3. ướp lạnh; ướp đá; ngâm lạnh

用冷水冲或泡食物等使变凉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 西瓜 xīguā 放在 fàngzài 冰水 bīngshuǐ 激一激 jīyījī

    - Ướp dưa hấu vào nước đá một chút.

  • volume volume

    - 草莓 cǎoméi hěn 好吃 hǎochī

    - Dâu tây ướp lạnh rất ngon.

✪ 4. kích thích; khích

使发作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 游戏 yóuxì hěn 刺激 cìjī

    - Trò chơi này rất kích thích.

  • volume volume

    - 那种 nàzhǒng 感觉 gǎnjué 非常 fēicháng 刺激 cìjī

    - Cảm giác đó rất kích thích.

✪ 5. xúc động; kích động (tình cảm)

(感情) 激动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 激于义愤 jīyúyìfèn 仗义执言 zhàngyìzhíyán

    - Cô ấy do kích động lòng bất mãn mà lên tiếng bênh vực.

  • volume volume

    - 心情 xīnqíng hěn 激动 jīdòng

    - Tâm trạng của cô ấy rất kích động.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mãnh liệt; kịch liệt; mạnh mẽ; dữ dội

急剧;强烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng 展开 zhǎnkāi le 一场 yīchǎng 激战 jīzhàn

    - Hai bên đã mở ra một cuộc chiến kịch liệt.

  • volume volume

    - 战场 zhànchǎng shàng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激战 jīzhàn

    - Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 被(+ Danh từ)激 + 着(+了)

ai đó bị cảm lạnh

Ví dụ:
  • volume

    - le 冷水澡 lěngshuǐzǎo bèi 激着 jīzhe le

    - Tôi tắm nước lạnh và bị cảm lạnh rồi.

  • volume

    - 你别 nǐbié bèi 激着 jīzhe

    - Bạn đừng để mưa làm cảm lạnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè néng 激发 jīfā rén de 激情 jīqíng

    - Âm nhạc có thể kích thích sự đam mê của con người.

  • volume volume

    - shòu le 不少 bùshǎo 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu nhiều sự kích động.

  • volume volume

    - 刺激 cìjī le 观众 guānzhòng de 情绪 qíngxù

    - Anh ấy khuấy động cảm xúc của khán giả.

  • volume volume

    - 受不了 shòubùliǎo 这个 zhègè 刺激 cìjī

    - Anh ấy không chịu nổi sự kích động này.

  • volume volume

    - 受过 shòuguò 很大 hěndà de 刺激 cìjī

    - Anh ấy đã chịu một sự kích động lớn.

  • volume volume

    - 受到 shòudào le 激烈 jīliè de 批评 pīpíng

    - Anh ấy đã nhận sự chỉ trích gay gắt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 争论 zhēnglùn hěn 激烈 jīliè

    - Cuộc tranh luận của họ rất gay gắt.

  • volume volume

    - jiào 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài hěn 激烈 jīliè

    - Anh ấy nói trận đấu này rất kịch tính.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao