Đọc nhanh: 黔 (kiềm). Ý nghĩa là: màu đen; đen, Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm. Ví dụ : - 他们不过是黔驴技穷,想求个活命罢了。 Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
✪ 1. màu đen; đen
黑色
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
✪ 2. Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm
贵州的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黔
- 他们 不过 是 黔驴技穷 , 想求 个 活命 罢了
- Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.
黔›