qián
volume volume

Từ hán việt: 【kiềm】

Đọc nhanh: (kiềm). Ý nghĩa là: màu đen; đen, Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm. Ví dụ : - 他们不过是黔驴技穷想求个活命罢了。 Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. màu đen; đen

黑色

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

✪ 2. Kiềm (tên gọi khác của tỉnh Quế Châu, Trung Quốc); kiềm

贵州的别称

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 他们 tāmen 不过 bùguò shì 黔驴技穷 qiánlǘjìqióng 想求 xiǎngqiú 活命 huómìng 罢了 bàle

    - Bọn họ chung quy cũng chỉ vì quá suy sụp, muốn giữ lấy cái mạng mà thôi.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+4 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Kiềm
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶ノ丶丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFOIN (田火人戈弓)
    • Bảng mã:U+9ED4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình