Đọc nhanh: 漫灌 (mạn quán). Ý nghĩa là: tưới tràn; tháo nước vào đồng, tràn vào (nước lũ).
漫灌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tưới tràn; tháo nước vào đồng
一种粗放的灌溉方法, 不平整土地,也不筑畦, 让水顺着坡往地里流
✪ 2. tràn vào (nước lũ)
(洪水) 流入;漫进 (某地区)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漫灌
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 他 往 瓶子 里 灌酒
- Anh ấy đang rót rượu vào chai.
- 他 在 给 花 灌 浇水
- Anh ấy đang tưới hoa.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他 很 浪漫 , 经常 送花
- Anh ấy rất lãng mạn, thường xuyên tặng hoa.
- 他 工作 态度 很 散漫
- Thái độ làm việc của anh ấy rất tùy tiện.
- 他 很 期待 浪漫 的 婚礼
- Anh rất mong chờ một đám cưới lãng mạn.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
漫›
灌›