Đọc nhanh: 演柚子 (diễn trục tử). Ý nghĩa là: Bưởi Diễn.
演柚子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bưởi Diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演柚子
- 我家 卖 柚子
- Nhà tôi bán quả bưởi.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 他 演唱 的 路子 宽
- Con đường ca hát của anh ấy rộng mở.
- 孩子 们 瞪 大 眼睛 , 看着 表演
- Bọn trẻ mở to mắt, xem màn biểu diễn.
- 他用 缶 演奏 了 一首 古老 的 曲子
- Anh ấy đã chơi một bản nhạc cổ bằng phẫu .
- 我 喜欢 吃 柚子
- Tôi thích ăn bưởi.
- 我 很 喜欢 吃 柚子
- Tôi rất thích ăn bưởi.
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
柚›
演›