Đọc nhanh: 演播 (diễn bá). Ý nghĩa là: hiệu suất phát sóng, bài giảng trên truyền hình hoặc podcast.
演播 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu suất phát sóng
broadcast performance
✪ 2. bài giảng trên truyền hình hoặc podcast
televised or podcast lecture
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演播
- 人们 因 战乱 而 播迁 各地
- Mọi người di dời khắp nơi vì chiến tranh loạn lạc.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 争论 演变成 了 公开 的 论战
- Cuộc tranh luận đã biến thành cuộc chiến lý thuyết công khai.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 丑角 表演 很 有趣
- Vai hề biểu diễn rất thú vị.
- 人 不再 受 命运 播弄
- con người không còn chịu sự chi phối của số mệnh nữa
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
播›
演›