漏风 lòufēng
volume volume

Từ hán việt: 【lậu phong】

Đọc nhanh: 漏风 (lậu phong). Ý nghĩa là: hở; lọt gió, thều thào, lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ. Ví dụ : - 这个风箱漏风。 cái bễ này hở rồi.. - 窗户有缝儿到冬天漏风。 cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.. - 安上了假牙以后他说话不再漏风了。 sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.

Ý Nghĩa của "漏风" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

漏风 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hở; lọt gió

器物有空隙,风能出入

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 风箱 fēngxiāng 漏风 lòufēng

    - cái bễ này hở rồi.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

✪ 2. thều thào

因为牙齿脱落,说话时拢不住气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 安上 ānshàng le 假牙 jiǎyá 以后 yǐhòu 说话 shuōhuà 不再 bùzài 漏风 lòufēng le

    - sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.

✪ 3. lộ tin tức; lộ tin; tiết lộ

走漏风声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏风

  • volume volume

    - 这个 zhègè 风箱 fēngxiāng 漏风 lòufēng

    - cái bễ này hở rồi.

  • volume volume

    - 走漏风声 zǒulòufēngshēng

    - tiết lộ tin tức

  • volume volume

    - 万事具备 wànshìjùbèi 只欠东风 zhǐqiàndōngfēng

    - Mọi việc đã sẵn sàng, chỉ thiếu gió đông.

  • volume volume

    - 走漏风声 zǒulòufēngshēng

    - để lộ tin tức

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事先 shìxiān bié 漏出 lòuchū 风去 fēngqù

    - việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.

  • volume volume

    - 一路 yīlù 风餐露宿 fēngcānlùsù zǒu le 三天 sāntiān

    - Một đường màn trời chiếu đất , đi hết ba ngày.

  • volume volume

    - 窗户 chuānghu yǒu 缝儿 fènger dào 冬天 dōngtiān 漏风 lòufēng

    - cửa sổ có khe hở, đến mùa đông gió lọt vào được.

  • volume volume

    - 安上 ānshàng le 假牙 jiǎyá 以后 yǐhòu 说话 shuōhuà 不再 bùzài 漏风 lòufēng le

    - sau khi lắp răng giả xong, anh ấy nói chuyện không còn thều thào nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóu , Lòu
    • Âm hán việt: Lâu , Lậu
    • Nét bút:丶丶一フ一ノ一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ESMB (水尸一月)
    • Bảng mã:U+6F0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao