Đọc nhanh: 漏油 (lậu du). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) la ó! (đối lập với 加油), rò rỉ dầu, dầu tràn. Ví dụ : - 这个地区在去年夏天的漏油事件中损失惨重 Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
漏油 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) la ó! (đối lập với 加油)
(fig.) boo! (opposite of 加油 [jiā yóu])
✪ 2. rò rỉ dầu
oil leak
✪ 3. dầu tràn
oil spill
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
✪ 4. chảy dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏油
- 她 用 漏斗 倒油
- Cô ấy dùng phễu để đổ dầu.
- 为 他 加油
- Cổ vũ cho anh ấy.
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 油 慢慢 漏 了 出来
- Dầu từ từ chảy ra.
- 油 泄漏 到 地面 上
- Dầu rò rỉ ra mặt đất.
- 他 不 小心 泄漏 了 消息
- Anh ấy vô tình để lộ tin tức.
- 赶快 堵塞 住 管道 的 漏洞 , 一滴 油 也 不让 流失
- Hãy nhanh chóng bịt các kẽ hở trong đường ống, để không bị thất thoát một giọt dầu.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
油›
漏›