Đọc nhanh: 演活 (diễn hoạt). Ý nghĩa là: (của một diễn viên) để đưa (nhân vật của một người) vào cuộc sống, hành động xuất sắc.
演活 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (của một diễn viên) để đưa (nhân vật của một người) vào cuộc sống
(of an actor) to bring (one's character) to life
✪ 2. hành động xuất sắc
to act brilliantly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演活
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
- 她 把 这个 人物 演活 了
- Cô ấy diễn nhân vật này sinh động
- 他 是 一个 找 不到 活干 的 演员 住 在 合租 的 房子 里
- Anh ấy là một diễn viên không tìm được việc và sống ở nhà chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
活›
演›