Đọc nhanh: 瘘管 (lu quản). Ý nghĩa là: đường rò; ống rò, bệnh tràng nhạc.
瘘管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường rò; ống rò
人或动物体内发生脓肿时生成的管子,管子的开口或在皮肤表面或与其他内脏相通,病灶内的分泌物可以由瘘管流出来生理学实险上也指安在动物器官上的人工瘘管
✪ 2. bệnh tràng nhạc
瘰疬
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瘘管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不管 刮风下雨 他 都 坚持 下乡 给 农民 们 看病
- Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.
- 不管 办成 与否 都 要 交代 清楚
- Dù có làm được hay không thì cũng phải giải thích rõ ràng.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 不管 吃 多少 饭 , 也 别 浪费
- Bất kể ăn bao nhiêu cơm, cũng đừng lãng phí.
- 不管 下雨 , 反正 他会来
- Dù trời mưa thế nào anh cũng sẽ đến.
- 不管 别人 怎么 说 , 我 就是 最棒 的 !
- Dù người khác nói sao, tôi chính là người giỏi nhất!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瘘›
管›