Đọc nhanh: 夺奖 (đoạt tưởng). Ý nghĩa là: thắng giải.
夺奖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng giải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夺奖
- 经过 几次 失败 , 他 终于 夺得 首奖 , 真是 好事多磨 啊
- Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.
- 他们 在 给 冠军 颁发奖杯
- Bọn họ đang trao tặng cúp cho nhà vô địch.
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 今天 老板 发了 奖金
- Hôm nay ông chủ đã phát tiền thưởng.
- 他们 争夺 有限 的 资源
- Họ tranh giành những nguồn tài nguyên có hạn.
- 他们 在 比赛 中 争夺 输赢
- Họ tranh giành thắng thua trong trận đấu.
- 他们 为 赛马 设立 了 2000 畿尼 的 奖金
- Họ đã thiết lập một giải thưởng 2000 lệ nê cho cuộc đua ngựa.
- 他们 在 银行 领取 了 奖金
- Họ đã nhận tiền thưởng tại ngân hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夺›
奖›