Đọc nhanh: 满箱 (mãn tương). Ý nghĩa là: Đầy thùng.
满箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đầy thùng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满箱
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 请 实满 这个 箱子
- Làm ơn hãy lấp đầy chiếc rương này.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 箱子 里 装满 了 旧 玩具
- Trong hòm chứa đầy đồ chơi cũ.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
- 她 的 箱子 里 满 是 金银珠宝
- Trong vali của cô ấy đầy ắp vàng bạc châu báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
箱›