Đọc nhanh: 满潮 (mãn triều). Ý nghĩa là: thủy triều cao, mực nước cao.
满潮 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thủy triều cao
high tide
✪ 2. mực nước cao
high water
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满潮
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 两 国 会谈 圆满结束
- Cuộc hội đàm của hai nước đã kết thúc tốt đẹp.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 与 性高潮 一样 脑内会 释出 内啡肽
- Endorphin có thể so sánh với cực khoái.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
潮›