Đọc nhanh: 满点 (mãn điểm). Ý nghĩa là: đầy đủ giờ làm việc, để đạt được toàn thời gian.
满点 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ giờ làm việc
full working hours
✪ 2. để đạt được toàn thời gian
to reach full time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满点
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 这场 辩论 充满 了 荒谬 的 观点
- Cuộc tranh luận này đầy những quan điểm lố bịch.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 城里 旅馆 大多 客满 , 差点 找 不到 落脚 的 地方
- Nhà khách trong thành phố đã kín khách, suýt tý nữa là không kiếm được chỗ nghỉ.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
点›