Đọc nhanh: 满代 (mãn đại). Ý nghĩa là: mãn đại.
满代 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mãn đại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满代
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 那个 时代 充满 黑暗 和 不公
- Thời đại đó đầy rẫy sự thối nát và bất công.
- 他 以 朋友 为 代价 满足私欲
- Anh ta đánh đổi bạn bè để thỏa mãn lòng tham.
- 殷 朝代 的 历史 充满 了 神秘色彩
- Lịch sử triều Ân mang đầy sắc thái thần bí.
- 古代 掺曲 充满 魅力
- Điệu sám khúc thời cổ đại đầy sức hấp dẫn.
- 不满 一年 , 他 就 出 挑成 师傅 的 得力助手
- chưa đầy một năm mà anh ấy đã trở thành trợ thủ đắc lực của bác thợ cả.
- 一代 英杰
- một thế hệ anh hào.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
满›