Đọc nhanh: 满世界 (mãn thế giới). Ý nghĩa là: trên toàn thế giới, mọi nơi.
满世界 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trên toàn thế giới
across the world
✪ 2. mọi nơi
everywhere
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满世界
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 世界 上 好人 总是 比 坏人 多
- Trên thế giới luôn có nhiều người tốt hơn người xấu.
- 世中 充满希望
- Trong thế giới tràn đầy hy vọng.
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
- 满 世界 说 他 的 好
- Cả thế giới nói về điều tốt của anh ấy.
- 上帝 创造 了 这个 世界
- Thượng đế đã tạo ra thế giới này.
- 满 世界 跑 着 找 东西
- Chạy khắp thế giới để tìm kiếm mọi thứ.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
满›
界›