Đọc nhanh: 滑轮 (hoạt luân). Ý nghĩa là: ròng rọc; pa-lăng. Ví dụ : - 我们的旗帜被用一根绳子和两个滑轮升到了竿顶。 Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
滑轮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ròng rọc; pa-lăng
简单机械,是一个装在架子上的周缘有槽的轮子,能穿上绳子或链条,多用来提起重物通称滑车
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑轮
- 为 人 油滑
- dối trá với mọi người; con người láu lỉnh.
- 两个 物体 的 界面 很 光滑
- Mặt tiếp xúc của hai vật thể rất mịn.
- 中轴 需要 润滑
- Trục giữa cần được bôi trơn.
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
- 两个 齿轮 啮合 在 一起
- hai bánh răng khớp vào nhau.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滑›
轮›