Đọc nhanh: 滋贺县 (tư hạ huyện). Ý nghĩa là: Quận Shiga ở miền trung Nhật Bản.
✪ 1. Quận Shiga ở miền trung Nhật Bản
Shiga prefecture in central Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滋贺县
- 他 心里 乐滋滋 的 尽 自笑
- trong lòng anh ấy vui sướng, cứ cười hoài.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 他 尝到了 成功 的 滋味
- Anh ấy đã nếm trải mùi vị của thành công.
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 他 在 县里 开 了 一个 发廊
- Anh mở một tiệm làm tóc ở huyện.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
滋›
贺›