Đọc nhanh: 溺死鬼 (nịch tử quỷ). Ý nghĩa là: ma da.
溺死鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ma da
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溺死鬼
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 世界 上 没有 鬼
- Trên thế giới này không có ma.
- 魔鬼 住 在 山洞
- Ma quỷ sống trong hang động.
- 如果 在 厕所 里 遇到 恐怖分子 就 把 他 溺死 在 马桶 里
- Nếu bạn gặp phần tử khủng bố trong nhà vệ sinh thì hãy dìm chết hắn bằng cây hút bồn cầu.
- 为了 正义 , 他 英勇 而烈 死
- Vì chính nghĩa, anh ấy dũng cảm hy sinh.
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
溺›
鬼›