源流 yuánliú
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên lưu】

Đọc nhanh: 源流 (nguyên lưu). Ý nghĩa là: nguồn nước và dòng sông; nguồn gốc và sự phát triển (của sự vật). Ví dụ : - 七言诗的源流。 nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

Ý Nghĩa của "源流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

源流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nguồn nước và dòng sông; nguồn gốc và sự phát triển (của sự vật)

水源和水流比喻事物的起源和发展

Ví dụ:
  • volume volume

    - 七言诗 qīyánshī de 源流 yuánliú

    - nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源流

  • volume volume

    - 蜀汉 shǔhàn 文化 wénhuà 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Văn hóa Thục Hán có nguồn gốc sâu xa.

  • volume volume

    - 开源节流 kāiyuánjiéliú

    - khai thác nguồn nước.

  • volume volume

    - 资源 zīyuán 外流 wàiliú

    - tài nguyên chảy ra nước ngoài.

  • volume volume

    - chá 风源 fēngyuán zhì 流沙 liúshā

    - xem xét nguồn gió, trị cát trôi.

  • volume volume

    - 秦地 qíndì 历史 lìshǐ 源远流长 yuányuǎnliúcháng

    - Thiểm Tây có lịch sử nguồn gốc lâu đời.

  • volume volume

    - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • volume volume

    - xiàng 河流 héliú 排污 páiwū 最终 zuìzhōng 破坏 pòhuài le 海洋生物 hǎiyángshēngwù 资源 zīyuán

    - Việc xả chất ô nhiễm vào sông cuối cùng sẽ phá hủy tài nguyên sinh vật biển.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao