Đọc nhanh: 源头 (nguyên đầu). Ý nghĩa là: đầu nguồn; ngọn nguồn. Ví dụ : - 黄河源头 đầu nguồn sông Hoàng Hà.. - 民歌是文学的一个源头。 Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
源头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu nguồn; ngọn nguồn
水发源的地方
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源头
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 一去不回 头
- một đi không trở lại
- 他 溯流而上 找 源头
- Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.
- 这 条 河流 的 源头 很难 追溯
- Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.
- 这个 问题 的 源头 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
- 民歌 是 文学 的 一个 源头
- Dân ca là một nguồn gốc của văn học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
源›