源头 yuántóu
volume volume

Từ hán việt: 【nguyên đầu】

Đọc nhanh: 源头 (nguyên đầu). Ý nghĩa là: đầu nguồn; ngọn nguồn. Ví dụ : - 黄河源头 đầu nguồn sông Hoàng Hà.. - 民歌是文学的一个源头。 Dân ca là một nguồn gốc của văn học.

Ý Nghĩa của "源头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

源头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầu nguồn; ngọn nguồn

水发源的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 民歌 míngē shì 文学 wénxué de 一个 yígè 源头 yuántóu

    - Dân ca là một nguồn gốc của văn học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源头

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 源头 yuántóu

    - đầu nguồn sông Hoàng Hà.

  • volume volume

    - 一横 yīhéng de 两头 liǎngtóu dōu yào dùn 一顿 yīdùn

    - Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.

  • volume volume

    - 一年到头 yìniándàotóu 不得闲 bùdéxián

    - bận rộn quanh năm.

  • volume volume

    - 一去不回 yīqùbùhuí tóu

    - một đi không trở lại

  • volume volume

    - 溯流而上 sùliúérshàng zhǎo 源头 yuántóu

    - Anh ấy đi ngược theo dòng nước để tìm đầu nguồn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 河流 héliú de 源头 yuántóu 很难 hěnnán 追溯 zhuīsù

    - Nguồn gốc của dòng sông này rất khó truy ngược.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí de 源头 yuántóu hěn 复杂 fùzá

    - Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.

  • volume volume

    - 民歌 míngē shì 文学 wénxué de 一个 yígè 源头 yuántóu

    - Dân ca là một nguồn gốc của văn học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:丶丶一一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMHF (水一竹火)
    • Bảng mã:U+6E90
    • Tần suất sử dụng:Rất cao