Đọc nhanh: 溃兵 (hội binh). Ý nghĩa là: quân đánh bại, quân đội định tuyến, binh lính phân tán.
溃兵 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quân đánh bại
defeated troops
✪ 2. quân đội định tuyến
routed army
✪ 3. binh lính phân tán
scattered soldiers
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溃兵
- 溃兵
- bại binh.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 什么 美好 都 会 崩溃
- Mọi điều tốt đẹp sẽ tan vỡ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 今年 开始 大规模 征兵
- Năm nay bắt đầu trưng binh quy mô lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
溃›